Đề ôn tập cho học sinh lớp 4 nghỉ phòng dịch

 

ĐỀ ÔN TIẾNG VIỆT

* BÀI 1: Đọc thầm bài văn sau:  

Đô thị miền sông nước

          Từ lâu, Cần Thơ – một thành phố trải dài bên bờ sông Mê Kông huyền thoại – đã được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học và công nghệ quan trọng nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.

Là một đô thị trẻ, Cần Thơ đã và đang xây dựng, hoàn thiện những cơ sở hạ tầng của một đô thị hiện đại. Những nét đặc sắc nhất của Cần Thơ sông nước. Thành phố có hệ thống kênh rạch chằng chịt, vườn cây ăn trái bạt ngàn. Mọi hoạt động kinh tế, văn hóa của người dân Cần Thơ đều gắn liền với sông nước. Bến Ninh Kiều, nơi gặp gỡ giữa sông Hậu và sông Cần Thơ, là trái tim của thành phố. Bất cứ lúc nào bến Ninh Kiều cũng tấp nập tàu thuyền, đây là nơi xuất phát của các chuyến đi chơi trên thuyền nghe “đàn ca tài tử ” và hò sông Hậu, thăm chợ nổi Cái Răng và các vườn cây ăn trái. Đây cũng là nơi khởi hành qua khu du lịch Phù Sa và các khu du lịch sinh thái. Câu ca dao:

“Cần Thơ gạo trắng nước trong

Ai đi đến đó lòng không muốn về.”

Đã nói lên vẻ đẹp thanh bình, thơ mộng, hiền hòa, trù phú của vùng đất này.

Vẻ đẹp của đô thị miền sông nước đã tạo cảm hứng cho các thi sĩ, nhạc sĩ sáng tác những bài thơ và bài hát được nhiều người biết tới, như: Bà má Hậu Giang, Qua bến Ninh Kiều, Chiều Tây đô,…

 

 Trả lời mỗi câu hỏi sau đây:

 Câu 1. Theo bài đọc, Cần Thơ được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học và công nghệ thế nào và ở đâu?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Theo nội dung bài, bến Ninh Kiều luôn tấp nập tàu thuyền vào lúc nào?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Cần Thơ là một đô thị như thế nào?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4 : Cần Thơ được tác giả mô tả là?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5 : Theo bài đọc, câu ca dao: “Cần Thơ gạo trắng nước trong

Ai đi đến đó lòng không muốn về.” đã nói lên điều gì?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: Theo em hiểu, Tác giả cho rằng: Vẻ đẹp của đô thị miền sông nước Cần Thơ đã có những tác dụng gì?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7 : Vị ngữ trong câu “Bến Ninh Kiều, nơi gặp gỡ giữa sông Hậu và sông Cần Thơ, là trái tim của thành phố.” là những từ ngữ nào?

  1. nơi gặp gỡ giữa sông Hậu B. nơi gặp gỡ giữa sông Hậu và sông Cần Thơ
  2. là trái tim của thành phố D. sông Hậu và sông Cần Thơ, là trái tim của thành phố

Câu 8: Trong các câu dưới đây, câu nào đều là các tính từ?

  1. xây dựng, gặp gỡ, đàn ca B. Hậu Giang, Ninh Kiều, Cần Thơ
  2. thanh bình, thơ mộng, hiền hòa D. đàn ca, thơ mộng, hiền hòa

Câu 9 : Em hãy chuyển câu kể “Bến Ninh Kiều, nơi gặp gỡ giữa sông Hậu và sông Cần Thơ.” thành câu hỏi:

……………………………………………………………………………………………………………………….. 

Câu 10 : Em hãy đặt một câu kể Ai làm gì?

……………………………………………………………………………………………………………………….. 

 BÀI 2:  Đọc thầm: “ VUA TÀU THỦY” BẠCH THÁI BƯỞI

 Trả lời  mỗi câu hỏi sau đây:

Câu 1. Trước khi đứng ra kinh doanh độc lập Bạch Thái Bưởi đã làm gì?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

 Câu 2:  Những chi tiết nào chứng tỏ ông là một người rất có chí?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: :. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4:   Trong các từ sau từ nào là tính từ?

  1. Khôi ngô   B. Ăn học           C. Kinh doanh       D. Diễn thuyết

 

Câu 5:  Câu  “Bưởi theo mẹ quẩy gánh hàng rong.” Được dùng làm gì?

  1. Dùng để hỏi. Dùng để thay lời chào.   C. Dùng để  kể.         D. Dùng để tả

Câu 6: Động từ trong câu “Rồi ông mua xưởng sửa chữa tàu.” là:

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7:  Đặt câu hỏi cho cụm từ in đậm trong câu sau “Có lúc mất trắng tay, anh vẫn không nản chí.”

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 8:  Dấu ngoặc kép cụm từ “một bậc anh hùng kinh tế” được dùng để làm gì ?

………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10:  Động từ là gì ?

………………………………………………………………………………………………

 

 BÀI 3:  Đọc thầm bài : Văn hay chữ tốt

Trả lời mỗi câu hỏi sau đây:

1 . Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường bị điểm kém ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

2 . Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như thế nào ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

3 . Qua việc luyện viết chữ ,em thấy Cao Bá Quát là người như thế nào ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

4 . Cao Bá Quát nổi danh khắp nước là người :

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

5 . Qua câu chuyện muốn nói lên điều gì ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

6 . Gạch một gạch dưới chủ ngữ,gạch hai gạch dưới vị ngữ trong câu sau :

          Sáng sáng ,ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.

  1. Dấu hai chấm trong câu có tác dụng gì?.” Cô hỏi: Sao trò không chịu làm bài”. Nó cứ làm thinh, mãi sau nó mới bảo ” Thưa cô, con không có ba”.

………………………………………………………………………………………………………………..

8. Cách viết nào dưới đây viết đúng quy tắc viết tên nước ngoài?

  • a.Ni –a ga – ra.      b. Ni –a – Ga – ra.    c. Ni a ga ra.    d. Ni-a-ga-ra

 

 

BÀI 4:  ĐỌC THẦM:               Sự tích các loài hoa

Ngày xưa chỉ ở thiên đường mới có hoa, còn trên mặt đất chưa có loài hoa nào. Mãi về sau nhận ra thiếu sót ấy, Trời mới sai Thần Sắc Đẹp vẽ hoa cho các loài cây. Vẽ xong, Thần muốn tặng hương cho chúng nhưng lại không mang đủ hương cho tất cả. Thần quyết định chỉ tặng hương thơm cho những loài hoa có tấm lòng thơm thảo.

Thần hỏi hoa hồng:

– Nếu có hương thơm, ngươi sẽ làm gì?

– Con sẽ nhờ chị gió mang tặng cho muôn loài.

Thần liền tặng hoa hồng làn hương quý báu.

Gặp hàng râm bụt đỏ chót, Thần hỏi:

– Nếu có hương thơm, ngươi sẽ làm gì?

Râm bụt trả lời:

– Con sẽ khiến ai cũng phải nể mình.

Nghe vậy, Thần bỏ đi. Đi mãi, tặng gần hết bình hương, gặp hoa ngọc lan, Thần lại hỏi:

– Nếu có hương thơm, ngươi sẽ làm gì?

Ngọc lan ngập ngừng thưa:

– Con cảm ơn Thần. Nhưng xin Thần ban tặng cho hoa cỏ ạ.

Thần ngạc nhiên hỏi:

– Hoa nào cũng muốn có hương thơm. Lẽ nào ngươi không thích?

– Con thích lắm ạ. Nhưng con đã được ban cho làn da trắng trẻo, lại ở trên cao. Còn bạn hoa cỏ thì mảnh dẻ, lại ở sát mặt đất. Nếu có hương thơm, bạn ấy sẽ không bị người ta vô tình giẫm lên.

Cảm động trước tấm lòng thơm thảo của ngọc lan, Thần sắc Đẹp ban tặng cho loài hoa ấy hương thơm ngọt ngào hơn mọi loài hoa.

( Theo In-tơ-nét)

II Trả lời câu hỏi sau đây:

  1. Thần Sắc Đẹp ban tặng hương thơm cho những loài hoa như thế nào ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………2. Câu trả lời của hoa hồng thể hiện tấm lòng thơm thảo như thế nào ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………3. Vì sao hoa râm bụt không được Thần ban tặng hương thơm ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………4. Câu trả lời của ngọc lan thể hiện điều gì ?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………5. Tìm các từ láy trong bài?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………6.Câu “Gặp hoa ngọc lan, Thần lại hỏi:” có mấy động từ ? là động từ nào?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

7)Em tìm trong bài và viết lại một câu văn thuộc kiểu câu kể “Ai làm gì?”

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

8Nội dung câu chuyện đã nói lên điều gì?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………9. Bộ phận nào là chủ ngữ và bộ phận nào là vị ngữ  trong câu: “Nếu có hương thơm, bạn ấy sẽ không bị người ta vô tình giẫm lên.”.

Chủ ngữ:………………………………………………………………………………………………………….

Vị ngữ: ……………………………………………………………………………………………………………

 10. Các dấu hai chấm trong bài có tác dụng gì ?

………………………………………………………………………………………………………………………

 

 Tiếng Việt (Phần viết)

  1. Chính tả:

Đường vào bản

Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi về phải vượt qua một con suối to. Nước suối bốn mùa trong veo, dào dạt.Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm tung bọt trắng xóa. Hoa nước bốn mùa xòe cánh trắng như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản.

Vi Hồng- Hồ Thủy Giang

 Cánh đồng lúa chín

 

Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng. Lúa nặng trĩu bông, ngả đầu vào nhau, thoang thoảng hương thơm. Từng cơn gió nhẹ làm cả biển vàng rung rinh gợn sóng. Đàn chim gáy ở đâu bay về gù vang cánh đồng, như hòa nhịp với tiếng hát trên các thửa ruộng.  Các tổ lao động thoăn thoắt đưa tay hái, xén ngang từng bụi lúa. Nón trắng nhấp nhô, mọi người dàn thành hàng ngang như một đoàn quân đang nhịp nhàng tiến bước.

Trúc Mai

 

 

Đường đi Sa Pa

Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh. Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng bềnh huyền ảo. Chúng tôi đang đi bên những thác trắng xóa tựa mây trời, những rừng cây âm âm, những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa. Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con đen huyền, con trắng tuyết, con đỏ son, chân dịu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ.

Trích: Đường đi Sa Pa (TV4 – Tập II – trang 102)

                                        Sự sẻ chia bình dị

Tôi đứng xếp hàng ở bưu điện để mua tem gửi thư. Ngay sau tôi là một người phụ nữ với hai đứa con còn rất nhỏ. Hai đứa nhỏ khóc lóc, không chịu đứng yên trong hàng. Bà mẹ trông cũng mệt mỏi và nhếch nhác như mấy đứa trẻ. Thấy thế, tôi liền nhường chỗ của tôi cho bà. Bà cảm ơn tôi rồi vội vã bước lên.

Nhưng đến lượt tôi thì bưu điện đóng cửa. Khi đó tôi cảm thấy thực sự rất bực mình và hối hận vì đã nhường chỗ cho người khác.

 

Hoa tóc tiên

Thầy giáo dạy cấp một của tôi có một khoảnh vườn tí tẹo, chỉ độ vài mét vuông. Mọc um tùm với nhau là những thứ quen thuộc: xương sông, lá lốt, bạc hà, kinh giới. Có cả cây ớt lẫn cây hoa hồng lúc nào cũng bừng lên bônh hao rức rỡ. ĐẶc biệt là viền bốn xung quanh mảnh vườn có hàng tóc tiên, xanh và mềm quanh năm. Chắc là những cô tiên không bao giờ già, tóc không bao giờ bạc nên thứ cỏ này mới có tên gọi như thế.

 

      Tập làm văn:

Đề bài : Em hãy tả một đồ dùng học tập của em.

Đề bài : Em hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích nhất .

 

 

 

ĐỀ ÔN TOÁN TẠI NHÀ KHỐI 4- LẦN 3

ĐỀ 1

Hãy khoanh tròn vào chữ cái  có câu trả lời đúng nhất.

Bài 1:

  1. a) Số tám mươi triệu, tám mươi nghìn, tám mươi viết là:                 A.808080              B.  800880            C. 80080080                 D. 8080080
  2. b) Số lớn nhất trong các số sau là:

A.879635                   B. 935678                   C. 697538                    D.897635

Bài 2:

  1. a) Số bé nhất trong các số sau đây là:                                                      A.1000004          B.1000001             C. 1000000                  D. 99999
  2. b) Giá trị của chữ số 9 trong số 549752 là:                                             A90000          B. 9000                   C. 900                          D. 90

Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. a) 90 tấn 73 kg = ……….kg ?                                                                              A. 90073                        B. 9073            C. 90730                     D. 907300
  2. b) 10 dm2 1 cm2 = ………… …… cm2 ?                                                            A101                              B.  1001                 C.10100                       D. 101000

Bài 4: Viết số chia hết cho 3 thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 144 < ………..< 149                                 b) 264 > …………… > 260

Bài 5: Trung bình cộng của hai số là 65 . Số lớn là 78 thì số bé là: (1đ) (Mức 3)       A. 52               B. 143                              C. 130                       D. 13

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

  1. a) thế kỉ = ……………..năm                         b)  giờ  = …………….phút

Bài 7: Đặt tính rồi tính:

  1. a) 824675 + 9327                                          b) 97821 – 51939

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

 c) 2048 x 108                                                             d) 11025: 75

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

 Bài 8: Tổng của hai số là 34 và hiệu hai số 16. Vậy hai số đó là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 9: Viết vào chỗ chấm : Đúng ghi Đ, sai ghi S

  1. a) Số trung bình cộng của 34, 59 và 42 là 45 ………………
  2. b) Số trung bình cộng của bốn số chẵn liên tiếp có một chữ số là 24 …………….

Bài 10:  Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi 692m, chiều dài hơn chiều rộng 46m. Tính diện tích thửa đất đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

ĐỀ 2

Hãy khoanh tròn vào chữ cái  có câu trả lời đúng nhất.

Bài 1:

  1. a) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị 7000 ?

A.73542                    B.27351                    C.41750             D.28374

  1. b) Số gồm 50 triệu, 7 nghìn, 105 đơn vị viết là:

A.507 000 105           B.50 070 105              C.50 007 105            D.57 000 105

Bài 2: a) Số lớn nhất trong các số 493687; 593857; 493687; 598573 là:

  1. 493687 B. 593857 C. 598573                D. 493687
  2. b) Số liền trước số 3257 là:

A.3259                       B.3258                        C.3157                      D.3256

Bài 3: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4kg 30g = ……………g là:

A.403                         B.4030                            C.430                     D.3040

b) Tìm số tròn chục x, biết 65 < x < 80. Vậy x là:                                               A70                         B. 60                       C.50                   D. 80

Bài 4 Giá trị củ biểu thức 72 : (8 x 3) bằng bao nhiêu

A.3                         B.27                          C.192                      D.9

Bài 5: Số trung bình cộng của các số 34; 42; 53 và 39 là:

A.41                         B.42                          C.40                      D.52

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

  1. a) 42m2 7dm2 = ……………..dm2                     b)  giờ  = …………….phút

Bài 7: Đặt tính rồi tính:

  1. a) 283697 + 35416                                       b) 97821 – 39934

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

 c) 475 x 205                                                                      d) 3717 : 59

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

Bài 8: Tổng của hai số là 30 và hiệu hai số 6. Vậy hai số đó là:           …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

B
A

Bài 9: Hình bên có:

  1. ……….. góc vuông
  2. ……….. góc nhọn
  3. ………… góc bẹt
  4. …………. góc tù
C
H
E
D

 

 

Bài 10Một khu đất hình chữ nhật nửa chu vi 92m, biết chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính diện tích khu đất đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 

ĐỀ 4

Hãy khoanh tròn vào chữ cái  có câu trả lời đúng nhất (từ Bài 1 đến Bài 5).

Bài 1: a) Số bảy mươi triệu, bảy mươi nghìn, bảy mươi viết là:                         A.70070070              B. 70700070              C. 70070700           D. 70007700

b) Số “Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn không trăm bảy mươi chín.”, viết là:              A. 3045379                B.  3453079               C. 3453709                D. 3453790

Bài 2: a) Trong các số 5 784;  6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:                     A.5785                    B. 6874                             C. 6784                D. 5748

  1. b) Trong các số sau số chia hết cho 2 là:                                                     A.605                                 B. 1207                C. 3642                D. 2401

Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. a) 5 tấn 8 kg = ……… kg ?                                                                             A.580 kg              B. 5800 kg                   C. 5008 kg           D. 58 kg
  2. b) 6 phút 30 giây = …………giây ?                                                                   A360 giây                 B. 370 giây             C. 380 giây            D. 390 giây

Bài 4: Phép tính x : 255  =  203 có kết quả là:                                                    A51756                   B. 57165                 C. 51765                D. 57156

Bài 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:                      A.35                      B. 54                       C. 46                      D. 23

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

a) 2 m2 51 dm2 = … dm2                          b)  giờ  = ……….phút

Bài 7: Đặt tính rồi tính:

a) 72356 + 9345                                                      b) 83907 – 51939

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

c) 2163 x 203                                                            d) 2688 : 24

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

Bài 8: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

  1. ) Số trung bình cộng của 42, 56 và 58 là 52 . ……………………….

 

Bài 10Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 45m, chiều dài hơn chiều rộng 27m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

ĐỀ 5

Hãy khoanh tròn vào chữ cái  có câu trả lời đúng nhất.

Bài 1:  a) Số 42 570 300 được  đọc  là: (0,5đ)

  1. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
  2. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
  3. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
  4. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
  5. b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (0,5đ)
  6. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
  7. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Bài 2: a) Số lớn nhất trong các số sau đây là: (0,5đ)

  1. 65 874 B. 56 874 C. 65 784                 D. 65 748
  2. b) Giá trị của chữ số 2 trong số 520 071 là: (0,5đ)
  3. 2 B. 20 C. 20 071                  D. 20 000

Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1đ)

  1. a) 12m2 3dm2 = ……….dm2 ?

A.123                        B. 1203                        C. 1230                     D. 12003

  1. b) 4 ngày 7 giờ = …………giờ ?
  2. 47 B. 11 C. 103                       D. 247

Bài 4: Phép tính  2448 : x = 12 có kết quả là: (1đ)

  1. 204 24                  C. 240                       D. 29 376

 

Bài 5: Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: (1đ)

  1. 18       180                           C. 120                       D. 210

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:  (1đ)

  1. a) 1000 năm = …………….. thế kỉ                 b) giờ  = …………….phút

Bài 7: Đặt tính rồi tính: (1 đ)

  1. a) 296 809 + 652 411                                  b) 70 090 – 1998

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

  1. c) 459 x 305                                                        d) 855 : 45

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                           . ………………………..

…………………………                                    …………………………………

Bài 8: Trung bình cộng của hai số là 66. Biết rằng số thứ nhất là 46. Vậy số thứ hai là: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Tính nhanh: (1đ)

12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 10Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 đ)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

 

ĐỀ 6

 

Bài 1: a) Số gồm” một trăm nghìn hai trăm” viết là  (0,5đ)                                        A.10 200              B. 1 200         C. 100 200                   D.100 002

b) Số gồm tám mươi triệu, tám mươi nghìn và tám mươi viết là: (0,5đ)               A.808 080            B. 800 880                 C. 80 080 080               D. 80 800 80

Bài 2: a) Số bé nhất trong các số 875 271; 785 721; 287 571; 258 771 là: (0,5đ)    A.875 271             B. 785 721                   C. 287 571                   D. 258 771

b) Giá trị của chữ số 9 trong số 9184372 : (0,5đ)                                                         A. 9 000 000                  B. 900 000                    C. 90 000                      D. 9 000

Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1đ)

a) 9dm²83mm²=……….mm²?

A.983                         B. 9 083                      C. 90 083                     D. 98 300

b) thế kỉ  bằng bao nhiêu năm?                                                                                     A.40 năm                      B. 25 năm                C. 250 năm                    D. 2 500 năm

Bài 4: Kết quả của phép tính  65 x 100 : 10 là: (1đ)                                                 A.65                 B. 650                               C. 6 500                         D. 605

Bài 5: Trung bình cộng của hai số là 35. Số lớn là 50 thì số bé là: (1đ)                A.20                              B. 25                         C. 30                            D. 40

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:  (1đ)

a) 2011 m²= ……………..dm²                                b) 4 giờ  giờ  = …………….phút

Bài 7: Đặt tính rồi tính: (1 đ)

  1. a) 824675 + 9317                                               b) 97821 – 39934

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

 c) 2359 x 108                                                  d) 11025 : 75

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

………………………………..                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

 Bài 8: Tổng của hai số là 34 và hiệu hai số 16. Vậy hai số đó là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Viết vào chỗ chấm : Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 đ)

  1. Số trung bình cộng của 37, 56 và 42 là 45 ………………

 

  1. Số trung bình cộng của bốn số lẻ liên tiếp có một chữ số là 22 ……………..

 Bài 10:  Một hình chữ nhật có chu vi 960cm, chiều rộng kém chiều dài  26cm. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. (1 đ)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

ĐỀ 7

Hãy khoanh tròn vào chữ cái  có câu trả lời đúng nhất.

Bài 1: a) Số chín trăm triệu, tám triệu, năm mươi nghìn, bảy mươi viết là:

  1. 985070           B. 90085070            C. 908050070       D. 908500070                 b) Số “ba triệu bốn trăm linh năm”, viết là:
  2. 3405000      B. 3000405               C. 3004050            D. 3504000

Bài 2: a) Số bé nhất trong các số sau đây là: 23 763, 9 784, 19 009, 9 783

  1. 9 784 B. 19 009                C. 23 763             D. 9 783                                           b) Giá trị của chữ số 4 trong số 274985 là:
  2. 400 B. 4000                   C. 40                     D. 40000

Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 10 dm2 5cm2 = ……….cm2 ?                                                                                  A.105 cm2                B. 15 cm2             C. 150 cm2           D. 1500 cm2                                                           b) 2 phút 33 giây = …………giây ?                                                             A.233 giây                 B. 153 giây          C. 133 giây          D. 150 giây

Bài 4: Phép tính 8  x = 256, x có kết quả là:                                                            A.30                  B. 31                       C. 32                     D. 33

Bài 5: Trung bình cộng của hai số là 35. Số lớn là 60 thì số bé là:                        A.10                         B. 15                              C. 5                      D. 20

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

  1. a) phút = ……………. giây b) ngày = ……………. giờ

Bài 7: Đặt tính rồi tính: 

a) 284 722 + 21 507                                    b) 78 293 – 52 385

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

c) 3128 x 46                                                            d) 2975 :  85

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

Bài 8: Tổng của hai số là 48 và hiệu hai số 24. Vậy hai số đó là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 9: Viết vào chỗ chấm : Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số trung bình cộng của 27, 36 và 60 là 41: ……………….

b) Số trung bình cộng của bốn số chẳn liên tiếp có hai chữ số là 15: …………….

Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?   

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

ĐỀ 8

Hãy khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất cho các bài dưới đây:

Bài 1:

a) Số gồm 3 triệu, 8 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm , 2 chục và 8 đơn vị, được viết là: (0,5đ)

  1. 385 428             B. 3 805 428                    C. 3 085 428              D. 3 850 428   b) Số “Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm”, viết là: (0,5đ)                          A.700 805                    B. 7 000 805             C. 708 005                 D. 70 085

Bài 2:

a) Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: (0,5đ)                                 A.5785             B. 6 874                           C. 6 784                     D. 5 748

b) Trong số 123 152 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (0,5đ)    A.Hàng trăm triệu, lớp triệu                                  B. Hàng nghìn, lớp nghìn        C.Hàng triệu, lớp triệu                                        D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Bài 3:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:                                                                                     a) 27 tấn 50 kg = …… kg? (0,5đ)                                                                           A.2 750                        B. 27 050          C. 270 050                 D. 270 500

b) 8 m2 5 dm2 = ……….. dm2 (0,5đ)                                                                 A.850                       B. 8500                  C. 805                                   D. 85

Bài 4: (1đ)  Phép tính x : 11 = 25  có kết quả là:

A.257                           B. 725                       C. 275                    D. 752

Bài 5: (1đ)  Số trung bình cộng của hai số là 20. Số lớn là 25 thì số bé là:           A.20                            B. 15        C. 18                      D. 22

Bài 6: (1đ)  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 20 thế kỉ 17 năm = …………..năm

b) giờ  = …………….phút

Bài 7: Đặt tính rồi tính: (1đ)

 a) 236 105 + 82 993                                          b) 935 807 – 52453

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

 c) 365 x 103                                                                  d) 11 890 : 58

…………………………………                                     ………………………………..

…………………………………                                     …………………………………

…………………………………                                     …………………………………

………………………………..                                      ………………………………….

Bài 8: Tổng của hai số là 36 và hiệu hai số 16. Vậy hai số đó là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 9: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1đ)                                                                                                                                                                       

  1. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng ………

và đường thẳng……

  1. Đường thẳng AB song song với đường thẳng ………

 

 

Bài 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 326m, chiều rộng kém chiều dài 33m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. (1 đ)

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….