Công khai 36 đầu năm 2021 -2022

   

 

Biểu mẫu 05

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An

Trường Tiểu học Hồ Văn Mên

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021 -2022

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 78HS/2ớp

Tuyển sinh KP Thạnh Lộc,T Phú, TQúy,T Lợi và có 6 học sinh lưu ban

105HS/ 3lớp

HS đã học xong chương trình lớp 1

 

178HS/ 5lớp

HS đã học xong chương trình

lớp 2.

 

146HS/4lớp

HS đã học xong chương trình lớp 3.

 

120HS/ 3lớp

HS đã học xong chương trình lớp 4.

II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện  

Thực hiện chương trình do Bộ GD&ĐT ban hành theo QĐ 16/2006/QĐ-BGDĐT về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông – cấp tiểu học và theo chuẩn kiến thức – kĩ năng của từng môn học , học sinh lớp 1,2  thực hiện chương trình GDPT mới NH 2021-2022.

III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  

Nhà trường sẽ thông báo kết quả giáo dục hạnh kiểm và học tập của học sinh theo từng tháng, từng học kì; gia đình phải liên hệ thường xuyên với GVCN,với ban giám hiệu để cùng phối hợp giáo dục HS.

HS phải chấp hành đầy đủ nội quy của nhà trường

IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục  Trong năm học, nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá, tổ chức hoạt động trải nghiệm, các buổi sinh hoạt đội, tham quan để nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh như: hoạt động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú….
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được  

– Cuối năm học, tất cả HS đều được xếp loại Đạt và tốt về năng lực và phẩm chất.

– Cuối năm học, hầu hết HS đều đạt được Chuẩn kiến thức-Kĩ năng theo quy định của từng khối lớp, phấn đấu từ 98 %  trở lên học sinh lên lớp và 100% học sinh lớp 5 được công nhận hoàn thành chương trình cấp tiểu học.

– Duy trì sĩ số: 100%

 

 

 

VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh  

Cuối năm học, 100% HS đều có đủ sức khoẻ để học tập, sinh hoạt, vui chơi

 

 

 

 

  An Thạnh , ngày 15 tháng  9 năm 2021
         Thủ trưởng đơn vị

 

 

          Huỳnh Diệp Thùy Ngân

   
   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 06

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An

Trường Tiểu học Hồ Văn Mên

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế cuối học 2020 – 2021

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 674 110 174 148 122 120
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 674 110 174 148 122 120
III Số học sinh chia theo năng lực.            
1 Tự phục vụ, tự quản            
Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

426        (63.2%) 63

(57.3%)

105

(60.3%)

91

(61.4%)

84

(68.8%)

83

(66.9%)

       Đạt

 (tỷ lệ so với tổng số )

248

(36.7%)

47

( 42.7%)

69

( 39.7%)

57

(16.3%)

38

(31.2%)

37

(33.1%)

  Cần cố gắng

 (tỷ lệ so với tổng số )

0 0 0 0 0 0
2 Hợp tác
Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

415      (61.5%) 60

(54.5%)

104

(59.8%)

93

(62.8%)

83

(68%)

75

(60.4%)

       Đạt

 (tỷ lệ so với tổng số )

259

(38.4%)

50

( 45.5%)

70(40.2%) 55

(37.2%)

39

(32%)

    45

(39.5%)

  Cần cố gắng

 (tỷ lệ so với tổng số )

0 0 0 0 0 0
3 Tự học và giải quyết vấn đề

(tỷ lệ so với tổng số)

  Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

415

(61.6%)

60

(54.5%)

104

(59.8%)

94

(63.5%)

77

(63.5%)

     80

(71.4%)

         Đạt

 

259

(38.4%)

50

( 45.5%)

70(40.2%) 54

(36.5%)

45

(36.5%)

    40

(28.6%)

   (tỷ lệ so với tổng số )            
    Cần cố gắng

 (tỷ lệ so với tổng số )

0 0 0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo phẩm chất.
1 Chăm học, chăm làm
  Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

418 (62.0%) 60

(54.5%)

102

(58.6%)

87

(58.8%)

80

(81.1%)

89

(77.3%)

         Đạt

 (tỷ lệ so với tổng số )

256 (37.9%) 50

( 45.5%)

72

(41.4%)

61

(41.2%)

42

(18.9%)

31

(22.7%)

    Cần cố gắng

 (tỷ lệ so với tổng số )

0 0 0 0 0 0
2 Tự tin, trách nhiệm
  Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

420 (62.3%) 63

(57.3%)

103

(59.2%)

87

(58.8%)

      83

(81.9%)

84

(73.9%)

         Đạt

 (tỷ lệ so với tổng số )

254 (37.6%) 47        (42.7%) 71

(40.8%)

61

(41.2%)

39

(18.1%)

36

(26.1%)

    Cần cố gắng

 (tỷ lệ so với tổng số )

0 0 0 0 0 0
3 Trung thực, kỉ luật
  Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

455

(67.5%)

64

(58.2%)

104

(59.8%)

89

(60.1%)

93

(87.7%)

105

(80.7%)

         Đạt

 (tỷ lệ so với tổng số )

219

(32.5%)

46        (41.8%) 70

(40.2%)

59

(39.9%)

29

(12.3%)

15

(19.3%)

    Cần cố gắng

 (tỷ lệ so với tổng số )

0 0 0 0 0 0
 

4.

Đoàn kết, yêu thương
  Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

477

(70.8%)

65

(62%)

108

(62.1%)

89

(60.1%)

105

(88.5%)

110

(98.3%)

         Đạt

 (tỷ lệ so với tổng số )

196

(29.1%)

45         (38%) 65

(37.4%)

59

(39.9%)

17

(11.5%)

10

(1.7%)

               
               
    Cần cố gắng

 (tỷ lệ so với tổng số )

0 0 0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

667

(99%)

104

( 95,3%)

    174

(100%)

147

(99,3%)

122

(100%)

    120

(100%)

2 Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

7

(1%)

6

(4,7%)

1

(%)

1

(0.7 %)

0

(0%)

    0

(%)

V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

667

(99%)

104

( 95,3%)

174

(100%)

147

(99,3%)

122

(99.6%)

120

(100%)

a Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)

236

(35.0%)

50

( 4.7%)

      70

(0%)

40

(0%)

34

(0.4%)

   42

(0%)

b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) 1

(0.1%)

      1

(0.8%)

 
2 Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

7

(1 %)

6

(4,7%)

0

(%)

1

(0,7%)

0

(0%)

    0

(%)

 

  An Thạnh , ngày  15  tháng 9   năm 2021
           Thủ trưởng đơn vị

 

 

    Huỳnh Diệp Thùy Ngân

   
   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 07

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An

Trường Tiểu học Hồ Văn Mên

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2021 -2022

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 17/17 Số m2/học sinh
II Loạiphòng học  
1 Phòng học kiên cố 17
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ, mượn  
III Số điểm trường lẻ  
IV Tổng diện tích đất (m2) 2158 3,4 m2/họcsinh

 

V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 600 0.95 m2/họcsinh
VI Tổng diện tích các phòng 492  
1 Diện tích phòng học (m2) 67 1.15 m2/họcsinh
2 Diện tích thư viện (m2) 121  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 67  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 67  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 67  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 70  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 33  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 17  
1.1 Khối lớp 1 2 1
1.2 Khối lớp 2 3 1
1.3 Khối lớp 3

 

5 1
1.4 Khối lớp 4

 

4 1
       
1.5 Khối lớp 5 3 1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
2.1 Khối lớp 1 0  
2.2 Khối lớp 2 0  
2.3 Khối lớp 3 0  
2.4 Khối lớp 4 0  
2.5 Khối lớp 5 0  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 40 1/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 8 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1  
2 Cát xét 1  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2  
5 Thiết bị khác… 3  
6 …..    

 

  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 162
XI Nhà ăn 213

 

  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú      

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  5    3   3
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XVII Kết nối internet  x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  x  
XIX Tường rào xây  x  

 

 

 

 

 

An Thạnh, ngày  15  tháng  9  năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
 

 

Huỳnh DiệpThùyNgân

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 08

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An

Trường Tiểu học Hồ Văn Mên

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học

Năm học 2021 – 2022

STT Nội dung Tổngsố Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuấtsắc Khá Trungbình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 31   1 24 3 0 3 6 10 12        
I Giáoviên 24     22 2 0   6 8 10        
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:       6 1     1 1 5        
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ       2       1   1        
3 Tin học       1           1        
4 Âm nhạc         1       1          
5 Mỹ thuật       1           1        
6 Thể dục       2           2        
II Cán bộ quản lý 2   1 1           2        
1 Hiệu trưởng 1     1           1        
2 Phó hiệu trưởng 1   1           1        
III Nhân viên 5     1 1   3              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên thư viện 1       1       1          
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Khác … 3           3   1          

 

 

 

 

 

An Thạnh, ngày  15 tháng  9  năm 2021
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Huỳnh Diệp Thùy Ngân