Biểu mẫu 05
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An
Trường Tiểu học Hồ Văn Mên
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021 -2022
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 78HS/2ớp
Tuyển sinh KP Thạnh Lộc,T Phú, TQúy,T Lợi và có 6 học sinh lưu ban |
105HS/ 3lớp
HS đã học xong chương trình lớp 1 |
178HS/ 5lớp HS đã học xong chương trình lớp 2. |
146HS/4lớp HS đã học xong chương trình lớp 3. |
120HS/ 3lớp HS đã học xong chương trình lớp 4. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Thực hiện chương trình do Bộ GD&ĐT ban hành theo QĐ 16/2006/QĐ-BGDĐT về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông – cấp tiểu học và theo chuẩn kiến thức – kĩ năng của từng môn học , học sinh lớp 1,2 thực hiện chương trình GDPT mới NH 2021-2022. |
||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Nhà trường sẽ thông báo kết quả giáo dục hạnh kiểm và học tập của học sinh theo từng tháng, từng học kì; gia đình phải liên hệ thường xuyên với GVCN,với ban giám hiệu để cùng phối hợp giáo dục HS. HS phải chấp hành đầy đủ nội quy của nhà trường |
||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Trong năm học, nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá, tổ chức hoạt động trải nghiệm, các buổi sinh hoạt đội, tham quan để nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh như: hoạt động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú…. | ||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
– Cuối năm học, tất cả HS đều được xếp loại Đạt và tốt về năng lực và phẩm chất. – Cuối năm học, hầu hết HS đều đạt được Chuẩn kiến thức-Kĩ năng theo quy định của từng khối lớp, phấn đấu từ 98 % trở lên học sinh lên lớp và 100% học sinh lớp 5 được công nhận hoàn thành chương trình cấp tiểu học. – Duy trì sĩ số: 100%
|
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Cuối năm học, 100% HS đều có đủ sức khoẻ để học tập, sinh hoạt, vui chơi
|
An Thạnh , ngày 15 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Diệp Thùy Ngân |
|
Biểu mẫu 06
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An
Trường Tiểu học Hồ Văn Mên
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế cuối học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 674 | 110 | 174 | 148 | 122 | 120 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 674 | 110 | 174 | 148 | 122 | 120 |
III | Số học sinh chia theo năng lực. | ||||||
1 | Tự phục vụ, tự quản | ||||||
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
426 (63.2%) | 63
(57.3%) |
105
(60.3%) |
91
(61.4%) |
84
(68.8%) |
83
(66.9%) |
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số ) |
248
(36.7%) |
47
( 42.7%) |
69
( 39.7%) |
57
(16.3%) |
38
(31.2%) |
37
(33.1%) |
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số ) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Hợp tác | ||||||
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
415 (61.5%) | 60
(54.5%) |
104
(59.8%) |
93
(62.8%) |
83
(68%) |
75
(60.4%) |
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số ) |
259
(38.4%) |
50
( 45.5%) |
70(40.2%) | 55
(37.2%) |
39
(32%) |
45
(39.5%) |
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số ) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Tự học và giải quyết vấn đề
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
415
(61.6%) |
60
(54.5%) |
104
(59.8%) |
94
(63.5%) |
77
(63.5%) |
80
(71.4%) |
|
Đạt
|
259
(38.4%) |
50
( 45.5%) |
70(40.2%) | 54
(36.5%) |
45
(36.5%) |
40
(28.6%) |
|
(tỷ lệ so với tổng số ) | |||||||
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số ) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh chia theo phẩm chất. | ||||||
1 | Chăm học, chăm làm | ||||||
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
418 (62.0%) | 60
(54.5%) |
102
(58.6%) |
87
(58.8%) |
80
(81.1%) |
89
(77.3%) |
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số ) |
256 (37.9%) | 50
( 45.5%) |
72
(41.4%) |
61
(41.2%) |
42
(18.9%) |
31
(22.7%) |
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số ) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Tự tin, trách nhiệm | ||||||
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
420 (62.3%) | 63
(57.3%) |
103
(59.2%) |
87
(58.8%) |
83
(81.9%) |
84
(73.9%) |
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số ) |
254 (37.6%) | 47 (42.7%) | 71
(40.8%) |
61
(41.2%) |
39
(18.1%) |
36
(26.1%) |
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số ) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Trung thực, kỉ luật | ||||||
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
455
(67.5%) |
64
(58.2%) |
104
(59.8%) |
89
(60.1%) |
93
(87.7%) |
105
(80.7%) |
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số ) |
219
(32.5%) |
46 (41.8%) | 70
(40.2%) |
59
(39.9%) |
29
(12.3%) |
15
(19.3%) |
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số ) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4. |
Đoàn kết, yêu thương | ||||||
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
477
(70.8%) |
65
(62%) |
108
(62.1%) |
89
(60.1%) |
105
(88.5%) |
110
(98.3%) |
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số ) |
196
(29.1%) |
45 (38%) | 65
(37.4%) |
59
(39.9%) |
17
(11.5%) |
10
(1.7%) |
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số ) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | ||||||
1 | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
667
(99%) |
104
( 95,3%) |
174
(100%) |
147
(99,3%) |
122
(100%) |
120
(100%) |
2 | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
7
(1%) |
6
(4,7%) |
1
(%) |
1
(0.7 %) |
0
(0%) |
0
(%) |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
667
(99%) |
104
( 95,3%) |
174
(100%) |
147
(99,3%) |
122
(99.6%) |
120
(100%) |
a | Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
236
(35.0%) |
50
( 4.7%) |
70
(0%) |
40
(0%) |
34
(0.4%) |
42
(0%) |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 1
(0.1%) |
1
(0.8%) |
||||
2 | Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
7
(1 %) |
6
(4,7%) |
0
(%) |
1
(0,7%) |
0
(0%) |
0
(%) |
An Thạnh , ngày 15 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Diệp Thùy Ngân |
|
Biểu mẫu 07
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An
Trường Tiểu học Hồ Văn Mên
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2021 -2022
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 17/17 | Số m2/học sinh |
II | Loạiphòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 17 | – |
2 | Phòng học bán kiên cố | – | |
3 | Phòng học tạm | – | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | – | |
III | Số điểm trường lẻ | – | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 2158 | 3,4 m2/họcsinh
|
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 600 | 0.95 m2/họcsinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | 492 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 67 | 1.15 m2/họcsinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 121 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | ||
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 67 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 67 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 67 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 70 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 33 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 17 | |
1.1 | Khối lớp 1 | 2 | 1 |
1.2 | Khối lớp 2 | 3 | 1 |
1.3 | Khối lớp 3
|
5 | 1 |
1.4 | Khối lớp 4
|
4 | 1 |
1.5 | Khối lớp 5 | 3 | 1 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
2.1 | Khối lớp 1 | 0 | |
2.2 | Khối lớp 2 | 0 | |
2.3 | Khối lớp 3 | 0 | |
2.4 | Khối lớp 4 | 0 | |
2.5 | Khối lớp 5 | 0 | |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 40 | 1/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 8 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 | |
2 | Cát xét | 1 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | |
5 | Thiết bị khác… | 3 | |
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | 162 |
XI | Nhà ăn | 213 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 | 3 | 3 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
|
An Thạnh, ngày 15 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh DiệpThùyNgân |
Biểu mẫu 08
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thuận An
Trường Tiểu học Hồ Văn Mên
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học
Năm học 2021 – 2022
STT | Nội dung | Tổngsố | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuấtsắc | Khá | Trungbình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 31 | 1 | 24 | 3 | 0 | 3 | 6 | 10 | 12 | ||||||
I | Giáoviên | 24 | 22 | 2 | 0 | 6 | 8 | 10 | |||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 6 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Tin học | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Âm nhạc | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Mỹ thuật | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Thể dục | 2 | 2 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Nhân viên | 5 | 1 | 1 | 3 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Khác … | 3 | 3 | 1 |
|
An Thạnh, ngày 15 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Diệp Thùy Ngân |