Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục Đào tạo thị xã Thuận An
Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Hồ Văn Mên
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
133HS/ 3lớp
Tuyển sinh KP Thạnh Lộc, T Phú, TQúy, T Lợi |
121HS/ 3lớp
HS đã học xong chương trình lớp 1. |
215HS/ 6lớp
HS đã học xong chương trình lớp 2. |
121HS/3lớp
HS đã học xong chương trình lớp 3. |
121HS/ 3lớp
HS đã học xong chương trình lớp 4. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Thực hiện chương trình do Bộ GD&ĐT ban hành theo QĐ 16/2006/QĐ-BGDĐT về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông – cấp tiểu học và theo chuẩn kiến thức – kĩ năng của từng môn học
|
||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Nhà trường sẽ thông báo kết quả giáo dục hạnh kiểm và học tập của học sinh theo từng tháng, từng học kì; gia đình phải liên hệ thường xuyên với GVCN,với ban giám hiệu để cùng phối hợp giáo dục HS.
HS phải chấp hành đầy đủ nội quy của nhà trường |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …)
|
Phòng học của nhà trường đủ 18 lớp học 2buổi/ngày. Trong mỗi phòng học được trang bị bàn ghế, bảng chống loá, điện, quạt, phục vụ tốt cho việc học tập của học sinh. Nhà trường được trang bị tương đối đầy đủ trang thiết bị dạy học 2 buổi/ngày.Có khả năng phục vụ bán trú cho 700 học sinh . |
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Trong năm học, nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá, các buổi sinh hoạt đội, tham quan để nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh như: hoạt động ngoài giờ lên lớp, ăn ở bán trú…. |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lí tinh thần trách nhiệm trong công tác giáo dục, giảng dạy HS. Trong đó có 26 giáo viên đạt chuẩn trở lên.
– Phương pháp quản lí nhà trường thực hiện theo Điều lệ trường Tiểu học, theo quy chế của ngành, và quy định của nhà trường. |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
– Cuối năm học, tất cả HS đều được đánh Đạt về năng lực và phẩm chất.
– Cuối năm học, hầu hết HS đều đạt được Chuẩn kiến thức-Kĩ năng theo quy định của từng khối lớp, phấn đấu từ 98 % trở lên học sinh lên lớp và 100% học sinh lớp 5 được công nhận hoàn thành chương trình cấp tiểu học. – Duy trì sĩ số: 100%
|
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Cuối năm học, 100% HS đều có đủ sức khoẻ để học tập, sinh hoạt, vui chơi
|
An Thạnh, ngày 03 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Huỳnh Diệp Thùy Ngân
Biểu mẫu 06
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục) |
Phòng Giáo dục Đào tạo thị xã Thuận An
Trường Tiểu học Hồ Văn Mên |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, học kỳ I – 2017-2018
Đơn vị: học sinh
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số) |
725 | 118 | 124 | 224 | 124 | 117 |
III | Số học sinh chia theo năng lực | 725 | 118 | 124 | 224 | 124 | 117 |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
500 | 80 | 68 | 167 | 92 | 93 |
2 | Đạt
(tỷ lệ so với tổng số) |
225 | 56 | 56 | 57 | 32 | 24 |
3 | Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV | Số học sinh chia theo phẩm chất | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
477 | 77 | 68 | 144 | 95 | 93 |
2 | Đạt
(tỷ lệ so với tổng số) |
248 | 59 | 56 | 80 | 29 | 24 |
3 | Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
V | Số học sinh chia theo môn học | ||||||
1 | Tiếng Việt | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
346 | 78 | 56 | 108 | 58 | 46 |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
356 | 55 | 64 | 111 | 60 | 66 |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
23 | 3 | 4 | 5 | 6 | 5 |
2 | Toán | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
351 | 81 | 67 | 99 | 57 | 47 |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
340 | 52 | 51 | 110 | 62 | 65 |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
34 | 3 | 6 | 15 | 5 | 5 |
3 | Khoa học | 241 | 124 | 117 | |||
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
164 | 96 | 68 | |||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
76 | 27 | 49 | |||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 1 | ||||
4 | Lịch sử và Địa lí | 241 | 124 | 117 | |||
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
161 | 94 | 67 | |||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
78 | 28 | 50 | |||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
2 | 2 |
5 | Tiếng Anh | 589 | 124 | 224 | 124 | 117 | |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
318 | 102 | 119 | 48 | 49 | |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
246 | 22 | 91 | 69 | 64 | |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
25 | 14 | 7 | 4 | ||
6 | Tin học | 465 | 224 | 124 | 117 | ||
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
177 | 84 | 63 | 30 | ||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
288 | 140 | 61 | 87 | ||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
7 | Đạo đức | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
469 | 74 | 74 | 161 | 85 | 75 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 256 | 62 | 50 | 63 | 39 | 42 |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
8 | Tự nhiên và Xã hội | 725 | 136 | 124 | 224 | ||
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
295 | 69 | 77 | 149 | ||
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
189 | 67 | 47 | 75 | ||
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
9 | Âm nhạc | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
406 | 78 | 64 | 124 | 66 | 74 |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
319 | 58 | 60 | 100 | 58 | 43 |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
10 | Mĩ thuật | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
313 | 53 | 47 | 103 | 58 | 52 |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
412 | 83 | 77 | 121 | 66 | 65 |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
11 | Thủ công (Kỹ thuật) | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
448 | 72 | 74 | 156 | 80 | 66 |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
277 | 64 | 50 | 68 | 44 | 51 |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
12 | Thể dục | 725 | 136 | 124 | 224 | 124 | 117 |
a | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
313 | 49 | 54 | 102 | 56 | 52 |
b | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
412 | 87 | 70 | 122 | 68 | 65 |
c | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
VI | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||
1 | Hoàn thành chương trình lớp học
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
2 | Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
5 | Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
VII | Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số) |
108 | 108 |
An Thạnh, ngày 02 tháng 6 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Huỳnh Diệp Thùy Ngân
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) | Phòng Giáo dục Đào tạo thị xã Thuận An |
(Tên cơ sở giáo dục) Trường Tiểu học Hồ Văn Mên
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 18/18 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 18 | – |
2 | Phòng học bán kiên cố | – | |
3 | Phòng học tạm | – | |
4 | Phòng học nhờ | – | |
III | Số điểm trường | – | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 2158 | 3.04 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 600 | 0.8 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 831 | 1,2 m2/học sinh |
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 121 | |
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Khối lớp 1 | 3 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 3 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 6 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 3 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 3 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
40 | 711/40 |
IX | Tổng số thiết bị | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 1 | |
2 | Cát xét | 1 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | |
5 | Thiết bị khác… | 2 | |
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 162 |
XI | Nhà ăn | 213 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích
bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú |
|||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 | 3 | 3 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
An Thạnh, ngày 03 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Huỳnh Diệp Thùy Ngân
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) Phòng Giáo dục Đào tạo thị xã Thuận An
(Tên cơ sở giáo dục) Trường Tiểu học Hồ Văn Mên THÔNG B¸O |
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên |
35 |
32 |
3 |
35 |
16 |
14 |
2 |
3 |
BV,PV không qua đào tạo |
||
I | Giáo viên | 25 | 13 | 11 | 1 | ||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 18 | 18 | 18 | 7 | 10 | 1 | |||||
1 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
2 | Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
3 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
4 | Tiếng nước ngoài | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
5 | Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 2 | 1 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 1 | |||||||
III | Nhân viên | 7 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||
6 | Nhân viên khác | 5 | 1 | 1 | 3 | ||||||
… |
An Thạnh, ngày 03 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Huỳnh Diệp Thùy Ngân