Đề ôn tập cho HS lớp 1 phần 2 trong thời gian nghỉ phòng dịch

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1

Họ và tên: …………………………………………………            Lớp: 1/ …….

Câu 1. Nối ô trống với số thích hợp:

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ ….:

9 + 1 – 3 = ….          10 – …. = 7     10 – 4 – 2 = ….           …. – 5 = 5

8 – 3 + 2 = ….           9 – …. = 4      5 + 4 – 3 = ….            …. + 3 = 7

6 – 3 + 4 = ….            7 – …. = 0

  1. Viết các số: 2, 9, 6, 10, 5.
  2. a) Số bé nhất là:…….
  3. b) Số lớn nhất là:…..
  4. c) Các số trên viết theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Câu 5. Điền dấu (> < =) thích hợp vào ô trống:

Câu 6. Tính:

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ ….:

Có …. hình tam giác

Có …. đoạn thẳng

Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả  tất cả các vần mà các em đã học.

Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.

 

 

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1

Họ và tên: …………………………………………………            Lớp: 1/ …….

  1. Đặt tính rồi tính:
14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
  1. Tính:
13 + 6 = … 17 – 6 = … 19 – 6 + 3 = …

12 cm + 6 cm = …                 19 cm – 8 cm = …           13cm + 4cm – 4cm = …

  1. >, <, =?
17 – 2 …. 16 17 – 4 …. 16 – 3 17 – 4 …. 18 – 3 – 2
13 …. 15 18 …. 10 18 – 4 + 3 …. 16 – 2 + 4

Bài 4:

Tóm tắt

Có: 16 bông hoa

Cho: 5 bông hoa

Còn lại: … bông hoa?

           

Bài 5:

Tóm tắt

Sợi dây 1: 11 cm

Sợi dây 2: 8 cm

Cả hai sợi: … cm ?

           

Bài 6. Trong hình dưới đây có:

….. điểm

….. đoạn thẳng

….. hình tam giác

Bài 7. Số?

17 > …… > 13                   18 – 6 + 2 < …… < 18 + 1 – 3

 

Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả  tất cả các vần mà các em đã học.

Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.


 

 

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1

Họ và tên: …………………………………………………            Lớp: 1/ …….

Bài 1:

  1. Viết các số từ 0 đến 9: ……………………..…………………………
  2. Đọc số:

5: ……….            3: ………             7: …..……..

8: ………             6: ..….…….

Bài 2: Tính

Bài 3. Số?

  1. Viết các số 2, 9, 6, 0, 10:

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………

  1. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………

Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s:

8 + 0 = 8                        4 – 0 > 3                        7 + 1 > 9

10 – 0 = 10                    3 + 3 > 8                        0 + 6 < 1 + 0 + 5

Bài 5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 6. Tính:

5 + 2 =… 2 + 3 =… 3 + 1 – 1 =… 9 + 3 – 5 = …
3 + 4 =…. 10 – 6=…. 7 + 2 – 3 = … 9 – 4 + 5 =…
1 + 7 =…. 6 – 3 =…. 9 – 3 + 2 =… 10 – 6 + 3 =…
8 – 4 =…. 10 – 2 =… 10 – 4 + 2 =…. 10 + 2 – 5 =…
9 – 5 =…. 2 + 6 =… 10 + 10 – 5 =…. 10 + 6 – 4 = …

Bài 7. >, <, =?

10 + 3 ….10 – 3 5 + 1 … 5 – 0 8 – 8 … 7 – 7
9 + 2 ….4 + 3 10 – 8 … 1 + 3 5 – 3 … 4 – 2
10 – 1 …6 + 2 6 + 5 …. 9 – 5 4 + 3 … 7 + 1
10 – 5 ….4 + 3 8 – 3 … 9 – 5 8 – 5 … 9 – 6
1 + 2 ….6 – 4 10 + 0 .. 10 – 0 10 – 4 … 7 + 2

 

Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả  tất cả các vần mà các em đã học.

Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.

 

 

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1

Họ và tên: …………………………………………………            Lớp: 1/ …….

Bài 1: Tính:

17 – 4 = 19 – 5 = 19 – 3 + 1 = 19 – 7 + 4 =
12 + 3 = 11 + 6 = 11 + 4 – 3 = 17 + 2 – 5 =
16 – 2 = 12 + 4 = 13 + 4 – 3 = 14 – 3 + 6 =

Bài 2:

a, Viết các số 13, 15, 10, 18, 17, 16 theo thứ tự từ bé đến lớn:

……………………………………………………………………………………………………..

b, Viết các số 20, 19, 17, 15, 10, 14 theo thứ tự từ lớn đến bé:

…………………………………………………………………………………

Bài 3:

a. Khoanh vào số lớn nhất

10 20 15 9 13

 

b. Khoanh vào số bé nhất

8 10 18 3 20

 

Bài 4:


Bài 5: Dấu >, <, = ?

10 … 10 + 3 11 + 2…. 2 + 11 9 … 10 + 9
10 … 10 + 0 17 – 4 … 14 – 3 18 – 4 … 12
15 … 15 – 1 17 + 1… 17 + 2 12+ 5 … 16
16 … 19 – 3 15 – 4 … 10 + 1 19 – 3 … 11

 

  1. ?

Hình bên có…………. hình tam giác.

Hình bên có………… hình vuông

Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả  tất cả các vần mà các em đã học.

Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1

Họ và tên: …………………………………………………            Lớp: 1/ …….

Bài 1: Viết tất cả các số:

  1. Từ 1 đến 10:

…………………………………………………………………………………..

  1. Từ 10 đến 20:

…………………………………………………………………………………..

Bài 2: Chọn đáp án đúng:

  1. Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
  2. 10 B. 12 C. 15           D. 17
  3. Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
  4. 10 B. 12 C. 15           D. 17
  5. Số liền trước của số 16 là số nào?
  6. 14 B. 15 C. 17           D. 18
  7. Số liền sau của số 10 là số nào?
  8. 8 B. 9 C. 11           D. 12
  9. Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)
  10. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)
  11. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)
  12. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).

 

Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả  tất cả các vần mà các em đã học.

Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.