Họ và tên: ………………………………… Lớp: ……………..
BÀI ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – LỚP 5
ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Hình tròn bên đã vẽ bao nhiêu bán kính:
A. 4 bán kính B. 3 bán kính
C. 5 bán kính D. 6 bán kính
Câu 2 Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là :
A. 3,6 m2 B. 1,8 m2 C. 1,53 m2 D.3,04 m2
Câu 3 Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :
A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao .
B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao .
C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao
D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao
Phần II. Tự luận
Câu 1 Đặt tính rồi tính
a. 426 + 66,4 b. 71,67 – 29
Câu 2 Tìm x biết :
Câu 3 :Tính diện tích mảnh đất ABCD (theo hình vẽ)
ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 10% của 8 dm là
A. 10cm B. 70 cm C. 8 cm D. 0,8 cm
Câu 2 : Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau :
A. B. C. D.
Câu 3:Cho nữa hình tròn H như hình bên .
Chu vi hình H là :
A. 18,84 cm. B. 9,42 cm
C. 15,42cm D. 28,26 cm.
Phần II. Tự luận
Câu 1 Đặt tính rồi tính
a) 456 + 34,7 b) 567 – 34,69 c) 234,5 x 3,9 d) 52: 1,6
Câu 2 Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.
Câu 3 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB ,
ND = 1/2AN. Tính diện tích tam giác MNC .
Câu 4 Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
Câu 2 Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :
A. 18 số B. 24 số C. 12 số D. 36 số
Câu 3 Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :
A. r = S : 3,14 B. r = S: 3,14 : 2
C. r = S: 3,14 x 2 D. r x r = S: 3,14
Câu 4 Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 hình B. 10 hình
C. 15 hình D. 20 hình
Phần II. Tự luận
Câu 1 Đặt tính rồi tính
a) 345,7 + 897 b) 587,6 – 499 c) 78,56 x 27,9 d) 98,156: 4,63
Câu 2 Tìm y biết: y x 34,5 + y x 66,5 – y = 1000
ĐỀ 11
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a). Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là:
A. 125% B. 8% C. 80% D: 5%
b). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 15,7cm B. 19,625cm C. 7,85cm D. 19,625cm
Bài 2. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh nam
tham gia các môn thể thao của khối 5. Biết rằng khối 5 có 50
học sinh nam.
Có 20 bạn tham gia môn bóng đá.
Có 16 bạn tham gia môn cầu lông.
Số bạn tham gia môn cờ vua hơn số bạn tham gia môn
bơi là 2 bạn.
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 57,675 + 46,13 b) 162,47 – 84,29
………………………………………………………. ………………………………………………..
……………………………………………………. ………………………………………………..
…………………………………… ………………. ………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………….
c) 35,4 x 5,3 d) 91,08 : 3,6
………………………………………………………. ………………………………………………..
……………………………………………………. ………………………………………………..
…………………………………… ………………. ………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………….
…………………………………… ………………. ………………………………………………..
…………………………………… ………………. ………………………………………………..
Bài 4. Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)? ……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Mét m¶nh vên h×nh thang cã ®¸y bÐ 25m, ®¸y lín 31m. NÕu ®¸y lín t¨ng thªm 6,5m th× diÖn tÝch sÏ t¨ng thªm 65m2. TÝnh diÖn tÝch m¶nh vên h×nh thang ®ã?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40 % D. 60%
2) Công thức tính diện tích hình thang là:
A. S = B. S = C. S = D. S =
3) Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 8 m2 9dm2 = …… dm2 là:
A. 8,9 B. 800,9 C. 8,09 D. 80,09
4) Một hình tròn có chu vi 40,82cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 314 cm2 B. 13,2665 cm2 C. 1326,65 cm2 D. 132,665 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm x
a) 4, 5 x X = 11, 06 + 2,44 b) 9,9 : X = 6,4 – 5,08
Bài 2: Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tính nhanh
17,6 – 5,3 + 16,8 – 7,6 + 15,3 – 6,8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 13
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số 58 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m2 76 dm2 = ……… m2 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ……..phút là:
85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm y:
a/ y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường em.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..