ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: 1/ …….
Câu 1. Nối ô trống với số thích hợp:
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ ….:
9 + 1 – 3 = …. 10 – …. = 7 10 – 4 – 2 = …. …. – 5 = 5
8 – 3 + 2 = …. 9 – …. = 4 5 + 4 – 3 = …. …. + 3 = 7
6 – 3 + 4 = …. 7 – …. = 0
- Viết các số: 2, 9, 6, 10, 5.
- a) Số bé nhất là:…….
- b) Số lớn nhất là:…..
- c) Các số trên viết theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 5. Điền dấu (> < =) thích hợp vào ô trống:
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ ….:
Có …. hình tam giác
Có …. đoạn thẳng
Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả tất cả các vần mà các em đã học.
Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: 1/ …….
- Đặt tính rồi tính:
14 + 3 | 15 + 0 | 18 – 8 | 16 – 5 |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
- Tính:
13 + 6 = … | 17 – 6 = … | 19 – 6 + 3 = … |
12 cm + 6 cm = … 19 cm – 8 cm = … 13cm + 4cm – 4cm = …
- >, <, =?
17 – 2 …. 16 | 17 – 4 …. 16 – 3 | 17 – 4 …. 18 – 3 – 2 |
13 …. 15 | 18 …. 10 | 18 – 4 + 3 …. 16 – 2 + 4 |
Bài 4:
Tóm tắt
Có: 16 bông hoa Cho: 5 bông hoa Còn lại: … bông hoa? |
|
Bài 5:
Tóm tắt
Sợi dây 1: 11 cm Sợi dây 2: 8 cm Cả hai sợi: … cm ? |
|
Bài 6. Trong hình dưới đây có:
….. điểm
….. đoạn thẳng
….. hình tam giác
Bài 7. Số?
17 > …… > 13 18 – 6 + 2 < …… < 18 + 1 – 3
Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả tất cả các vần mà các em đã học.
Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: 1/ …….
Bài 1:
- Viết các số từ 0 đến 9: ……………………..…………………………
- Đọc số:
5: ………. 3: ……… 7: …..……..
8: ……… 6: ..….…….
Bài 2: Tính
Bài 3. Số?
- Viết các số 2, 9, 6, 0, 10:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………
- b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………
Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s:
8 + 0 = 8 4 – 0 > 3 7 + 1 > 9
10 – 0 = 10 3 + 3 > 8 0 + 6 < 1 + 0 + 5
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
Bài 6. Tính:
5 + 2 =… | 2 + 3 =… | 3 + 1 – 1 =… | 9 + 3 – 5 = … |
3 + 4 =…. | 10 – 6=…. | 7 + 2 – 3 = … | 9 – 4 + 5 =… |
1 + 7 =…. | 6 – 3 =…. | 9 – 3 + 2 =… | 10 – 6 + 3 =… |
8 – 4 =…. | 10 – 2 =… | 10 – 4 + 2 =…. | 10 + 2 – 5 =… |
9 – 5 =…. | 2 + 6 =… | 10 + 10 – 5 =…. | 10 + 6 – 4 = … |
Bài 7. >, <, =?
10 + 3 ….10 – 3 | 5 + 1 … 5 – 0 | 8 – 8 … 7 – 7 |
9 + 2 ….4 + 3 | 10 – 8 … 1 + 3 | 5 – 3 … 4 – 2 |
10 – 1 …6 + 2 | 6 + 5 …. 9 – 5 | 4 + 3 … 7 + 1 |
10 – 5 ….4 + 3 | 8 – 3 … 9 – 5 | 8 – 5 … 9 – 6 |
1 + 2 ….6 – 4 | 10 + 0 .. 10 – 0 | 10 – 4 … 7 + 2 |
Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả tất cả các vần mà các em đã học.
Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: 1/ …….
Bài 1: Tính:
17 – 4 = | 19 – 5 = | 19 – 3 + 1 = | 19 – 7 + 4 = |
12 + 3 = | 11 + 6 = | 11 + 4 – 3 = | 17 + 2 – 5 = |
16 – 2 = | 12 + 4 = | 13 + 4 – 3 = | 14 – 3 + 6 = |
Bài 2:
a, Viết các số 13, 15, 10, 18, 17, 16 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………………..
b, Viết các số 20, 19, 17, 15, 10, 14 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………
Bài 3:
a. Khoanh vào số lớn nhất
|
b. Khoanh vào số bé nhất
|
Bài 4:
Bài 5: Dấu >, <, = ?
10 … 10 + 3 | 11 + 2…. 2 + 11 | 9 … 10 + 9 |
10 … 10 + 0 | 17 – 4 … 14 – 3 | 18 – 4 … 12 |
15 … 15 – 1 | 17 + 1… 17 + 2 | 12+ 5 … 16 |
16 … 19 – 3 | 15 – 4 … 10 + 1 | 19 – 3 … 11 |
- ?
Hình bên có…………. hình tam giác.
Hình bên có………… hình vuông
Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả tất cả các vần mà các em đã học.
Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: 1/ …….
Bài 1: Viết tất cả các số:
- Từ 1 đến 10:
…………………………………………………………………………………..
- Từ 10 đến 20:
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
- Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
- 10 B. 12 C. 15 D. 17
- Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
- 10 B. 12 C. 15 D. 17
- Số liền trước của số 16 là số nào?
- 14 B. 15 C. 17 D. 18
- Số liền sau của số 10 là số nào?
- 8 B. 9 C. 11 D. 12
- Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)
- 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)
- 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)
- 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).
Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả tất cả các vần mà các em đã học.
Lưu ý: Mỗi ngày phụ huynh cho HS làm 1 ít, không dồn làm 1 lần. Khi làm xong, nộp lại phòng bảo vệ cho GV nhận xét.