Đề ôn tập cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ phòng dịch

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN  LỚP 1

Họ và tên: ………………………………………..                             Lớp: 1/ ……

Bài 1: Viết số ( theo mẫu):

Mười:        10 Mười một:……………. Mười ba:……………..
Mười bốn:……………….. Mười hai:…………….. Mười sáu:……………
Mười lăm:……………….. Mười chín:……………. Mười tám:……………
Mười chín:……………….. Hai mươi:……………. Hai chục:…………….

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

+ Số 19 gồm  …  chục và  …  đơn vị.

+ Số 18 gồm  …  chục và  …  đơn vị.

+ Số  …  gồm 2  chục và  0 đơn vị.

+ Số 10 gồm  …  chục và  …  đơn vị.

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

12 + 3 10 + 9 19 – 5 16 – 4 14 + 4 17 – 2 18 – 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….

Bài 4: Viết các số 3, 2, 8, 4, 6, 10

  1. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
  2. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..

Bài 5:

– Tìm các số lớn hơn 5 nhưng bé hơn 9: ………………………………

– Tìm các số bé hơn 7 nhưng lớn hơn 3: ………………………………

Bài 6

               Tóm tắt
     Có                 : 12 cây chuối
     Thêm            : 3 cây chuối
     Có tất cả       :……cây chuối?
           

 

 

 

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN  LỚP 1

 

Họ và tên: ………………………………………..                             Lớp: 1/ ……

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

15 + 3 10 + 8 16 + 2 13 – 3 15 – 4 11 + 4
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….

Bài 2. Số?

10 +  5  =… 16 –  3 =… 14 + 5 = … 19 – 3 =…
14 +  3 = … 19 – 3 = … 18 –  5  = …. 15 + 3 = …

Bài 3.Tính:

10 + 1 + 3 = … 14 + 2 + 1 = …
16 + 1 + 2 = … 15 + 3 + 1 = …

 

Bài 4: Viết các số 7, 5, 10, 4, 6, 9, 0

  1. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
  2. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..

Bài 5.

               Tóm tắt  
     Có                 : 8 bức tranh    
         
   
     Thêm            : 2 bức tranh  
     Có tất cả       :……bức tranh?  

 

 

 

 

 

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN  LỚP 1

 

Họ và tên: ………………………………………..                    Lớp: 1/ …..

Bài 1. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số?

20
10

 

 

 

……………………………………………………………………………….…

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

13 – 3 14 – 2 10 + 6 10 + 8 15 – 5 12 + 4
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….

Bài 3. Tính:

12 + 1 + 3 = … 15 + 2 –  1 = …
16 – 1 – 2 = … 18 + 1 –  1 = …

 

Bài 4.

               Tóm tắt
     Có                 : 9 con gà
     Bán               : 3 con gà
     Còn lại          :……con gà?
         

 

Bài 5: Tính:

4 – 2 + 8 = …….             7 – 2 + 3 = ……..              9 – 1 – 5 = ……

2 + 6 – 4 = …….             3 + 1 + 3 = ……..              9 – 3 + 2 = ……

7 – 5 + 7 = …….             6 – 4 + 3 = ……..             10 – 3 – 7 = …..

 

 

 

 

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN  LỚP 1

 

Họ và tên: ………………………………………..                             Lớp: 1/ …….

Bài 1.

  1. Viết các số từ 10 đến 20:

…………………………………………………………………………………………

  1. Viết các số từ 20 đến 10:

…………………………………………………………………………………………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

15 + 1 14 – 1 14 + 3 14 – 3 12 + 0 12 – 0
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….

Bài 3. Nối           với số thích hợp:

 

 

19   <           <  16 16  <             <  20

 

 

 

Bài 4.

               Tóm tắt
     Có                 :  18 con chim
     Bay đi           : 8 con chim
     Còn lại          :……con chim?
         

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN  LỚP 1

 

Họ và tên: ………………………………………..                             Lớp: 1/ …….

***Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Bài 1: 15 + 0 = ?

A. 15            B. 16           C. 17

Bài 2: 19 – 4 = ?

A. 13            B. 14             C. 15

Bài 3 : 17 + 2 = ?

A. 17            B. 18              C. 19

Bài 4: 5 – 2 + 1 = ?

A. 5                 B. 4              C. 7

Bài 5: 17 – 2 = ?

A. 15             B. 13               C. 14

Bài 6: 5 + 3 – 2 = ?

A. 6                B. 7                 C. 8

Bài 7: 1 + 9 – 7 = ?

A. 10                B. 8              C. 3

Bài 8 : 17 – 7 + 5 = ?

A. 14             B. 15               C. 16

Bài 9 : 4 + 12 – 2 = ?

A. 10            B. 11               C. 14

Bài 10 : 10 – 7 + 2 = ?

A. 5              B. 6               C. 7

Bài 11: Liền sau số 14 là số:

A. 15             B. 17           C. 18

Bài 12: Liền sau số 15 là số:

A. 14            B. 15       C. 16

Bài 13: Liền sau số 10 là số:

A. 13           B. 12            C. 11

 

Bài 14: Liền trước số 7 là số:

A. 5                B. 6            C. 7

Bài 15: Liền trước số 14 là số:

A. 13                 B. 15               C. 17

Bài 16: Liền trước số 20 là số:

A. 15                B. 17              C. 19

Bài 17 :              – 3 = 5

A. 7                 B. 8             C. 9

Bài 18 : 6 +            = 9

A. 1                 B. 2            C. 3

Bài 19 :   9 –             = 9

A. 9              B. 0               C. 1

Bài 20 : 3 + 4….. 4 + 3

A. =          ; B. <;                   C. >

Bài 21 : 13 + 2….. 11 + 3

A. = ;            B. <;                      C. >

Bài 22 : 19 – 4….. 6 + 12

A. =                   B. <;                   C. >

Bài 23: 9 – 3 ….. 0 + 4 .

A. =;              B. <;                  C. >

Bài 24: Số bé nhất có một chữ số là:

A.1                  B. 0                C. 2

Bài 25: Số bé nhất trong các số 2, 9, 3, 5 là :

A. 9               B. 5                C .2

Bài 26: Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 0                      B. 1                 C. 9

 

Ở môn Tiếng Việt phụ huynh cho các em luyện đọc và luyện viết chính tả  tất cả các vần mà các em đã học.